Blog

Đặc điểm cấu tạo và phân loại tủ lạnh dân dụng

Tủ lạnh là thiết bị lạnh phổ biến hiện nay, được dùng để bảo quản thực phẩm trong gia đình, bếp ăn, nhà hàng. Bài viết này VietFix sẽ cung cấp cho Quý bạn đọc thông tin về đặc điểm cấu tạo và cách phân loại tủ lạnh dân dụng hiện nay.

Nội dung chính :

Đặc điểm cấu tạo và cách phân loại tủ lạnh

1. Một số khái niệm

– Lạnh: Là thấp hơn nhiệt độ môi trường (nhiệt độ môi trường làm chuẩn)

– Sự làm lạnh: Là quá trình lấy nhiệt của vật để nhiệt độ của vật đó thấp hơn nhiệt độ môi trường. Có 2 cách làm lạnh: Tự nhiên và nhân tạo.

* Lạnh tự nhiên: Lợi dụng nhiệt độ của môi trường.

* Lạnh nhân tạo: Sử dụng máy móc thiết bị để lấy nhiệt của vật cần làm lạnh. Quá trình này sẽ tiêu tốn năng lượng và hệ thống máy móc thực hiện quá trình này gọi là hệ thống lạnh.

2. Đặc điểm cấu tạo của tủ lạnh

Gồm 4 phần :

1- Phần cơ : Gồm máy nén, Dàn ngưng, dàn lạnh, phin sấy lọc,tiết lưu (cáp)

2- Phần điện : Gồm động cơ, thermostat, thermic, rơle khởi động

3- Vật liệu: Gồm gas lạnh (R12, R134a..), dầu lạnh.

4- Vỏ: Gồm khung sắt, cách nhiệt.

Cách nhiệt gồm: Vỏ tủ cách nhiệt bằng polyurethan hoặc polystirol, vỏ ngoài bằng tôn sơn màu trắng hoặc sáng, bên trong là khung bằng nhựa. Trong tủ có bố trí các giá để thực phẩm. Cửa tủ cũng được cách nhiệt, phía trong tủ có bố trí các giá để đặt chai lọ, trứng, bơ. v. v.

3. Phân loại tủ lạnh

3.1 Phân loại theo số buồng

Tủ lạnh 1 buồng, 2 buồng, 3 buồng

3.2 Phân loại theo dung tích (từ 40 đến 300 lít)

3.3 Phân loại theo số sao (*)

+ Tủ 1 * (nhiệt độ thấp nhất trong tủ có thể làm lạnh được – 60C)

+ Tủ 2** (nhiệt độ thấp nhất trong tủ có thể làm lạnh được – 120C)

+ Tủ 3*** (nhiệt độ thấp nhất trong tủ có thể làm lạnh được – 180C)

3.4 Phân loại theo phương pháp làm đông

+ Tủ làm đông trực tiếp

+ Tủ làm đông gián tiếp (có quạt gió)

4. Các thông số kỹ thuật của tủ lạnh

4.1 Dung tích hữu ích (lít)

Là thể tích của tủ trừ đi thể tích của các ngăn, khay

Công thức: Vhữu ích = (chiều dài x rộng x cao) x 50%

4.2 Công suất của Block (W, HP, kW) (HP mã lực: 1 HP = 750W)

4.3 Điện áp sử dụng: 220V, 110 V, 100V, 50 Hz

4.4 Dòng làm việc: Ilv (Ampe) A.

4.5 Công suất điện trở phá băng : W

4.6 Đặc trưng nhiệt độ trong tủ lạnh

– Nhiệt độ ngăn đông, phụ thuộc vào tủ lạnh 1 sao, 2 sao, hay 3 sao

– Nhiệt độ ngăn lạnh: từ 00C đến 50C.

– Nhiệt độ ngăn bảo quản rau quả: 70C đến 120C

4.7 Đặc trưng công suất động cơ và dung tích tủ.

4.8 Cách tímh toán điện năng tiêu thụ của tủ lạnh

– Tìm hệ số tải b :

– 1h tủ chạy: b = 60’

– 24h tủ chạy: b = 60’.24h

– (1 tháng tủ chạy 30 ngày) x (số giờ trong 1 ngày)

Ví dụ : Tủ lạnh 100 W có thời gian chạy bằng 15phút, thời gian dừng 5 phút

Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng.

  • 1h tủ chạy: 0,75.60’ = 45’ (thời gian chạy thực)
  • 24h tủ chạy: 45.24 = 1080’ = 18 h
  • 1 tháng tủ chạy: 30.18 = 540h
  • Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng  540.100 = 54000 W

Hệ số tải càng giảm thì thời gian dừng tăng tủ sẽ chạy tiêu tốn điện năng ít hơn

Tags

 
 
 
 
Gọi ngay
Địa chỉ